Câu hỏi:

Cho bảng số liệu: 

 CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%)

Năm19902002
Cây Lương thực71,664,8
Cây Công nghiệp13,318,2
Cây TP, ăn quả, cây khác15,117,0
Tổng100100

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

374 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn do:

A. Dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển 

B. Giao thông vận tải, bưu chính phát triển 

C. Thu nhập bình quân đầu người cao 

D. Có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nước ta chủ yếu xuất khẩu: 

A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng 

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 

C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến 

D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quốc lộ 1A là quốc lộ: 

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. 

B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. 

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. 

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Công nghiệp khai thác dầu mỏ nước ta tập trung ở:

A. Trung du miền núi Bắc Bộ 

B. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa 

C. Duyên hải ven biển miền Trung 

D. Đông Nam Bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản phi vật thể? 

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn. 

B. Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn. 

C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. 

D. Dân ca Quan họ, Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? 

A. Các công trình kiến trúc 

B. Các lễ hội truyền thống 

C. Các vườn quốc gia 

D. Văn hóa dân gian

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh