Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014 là

256 Lượt xem
30/11/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Tròn.

B. Miền.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây không phải ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển mô hình nông – lâm kết hợp?

A. Nâng cao thu nhập.

B. Phân bố lại dân cư.

C. Bảo vệ rừng.

D. Phát triển kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thủy sản là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phòng của cả nước, vì

A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng.

B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày.

C. có nhiều tỉnh giáp biển; vùng biển rộng, nhiều ngư trường, bãi tôm,cá.

D. sản lượng thủy sản khai thác xa bờ lớn và đang có xu hướng tăng lên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Loại rừng nào dưới đây thuộc rừng sản xuất?

A. A. rừng ngập mặn ven biển.

B. B. kkhu dự trữ sinh quyển.

C. C. rừng gỗ thông nhựa.

D. Các vườn quốc gia.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vai trò chính của rừng đặc dụng nước ta là

A. A. hạn chế lũ, xói mòn.

B. khai thác gỗ, lâm sản.

C. chống cát bay, cát chảy.

D. bảo vệ đa dạng sinh học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng nào sau đây?

A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.

B. Vũng, vịnh,vùng biển ven đảo.

C. Các ngư trường trọng điểm.

D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở nước ta, vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn?

A. Vùng biển ven các đảo, vũng vịnh.

B. Bãi triều, đầm phá ven biển.

C. Sông, suối, ao, hồ, kênh, rạch.

D. Khu vực rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh