Câu hỏi:
Cho bảng phân bố tần số và tần suất:
Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một lớp học.
Vậy (*) nhận giá trị là bao nhiêu? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. 6,67%
B. 13,33%
C. 20%
D. 4,4%
Câu 1: Cho bảng thống kê đo chiều cao học sinh như câu 6. Hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 27
B. 45
C. 30
D. 29
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Điều tra thời gian chạy nhanh hết một quãng đường của các vận động viên, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
A. 23
B. 20
C. 10
D. Đáp án khác
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một bảng phân bố tần số có tối đa bao nhiêu giá trị mốt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. không kết luận được
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điều tra về đường kính của lá hoa sen trưởng thành; ta thu được bảng số liệu thống kê sau:
Số lá có đường kính từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50%
B. 56%
C. 56,7%
D. 57%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Huyện X có 3 thôn; biết thôn A có 12 gia đình; thôn B có 15 gia đình và thôn C có 13 gia đình. Số con trong mỗi gia đình được thống kê lại như sau
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=15
B. Dấu hiệu là huyện X, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=3
C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=13
D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=40.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (phần 1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận