Câu hỏi:

Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào nước brom vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số công thức cấu tạo phù hợp của X là

360 Lượt xem
30/11/2021
4.0 9 Đánh giá

A. A. 5.

B. B. 3.

C. C. 2.

D. D. 4.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.

    Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1 – 2 phút.

    Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5 – 6 phút.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím

B. B. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím

C. C. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn

D. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khi thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol bậc hai Y và chất Z. Nhận định nào sau đây đúng?

A. A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12

B. B. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2

C. C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro

D. D. Chất X phản ứng được với kim loại Na, sinh ra H2

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Đại cương về hóa học hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh