Câu hỏi: Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất lạnh ≥ 1055 kW là:

151 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. 4,45

B. 4,9

C. 5,5

D. 6,0

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Biện pháp phù hợp nhất để giảm tiếng ồn liên quan đến đường ống gió?

A. Các đường ống gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn

B. Quạt và động cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông

C. Quạt được nối mền với các đường ống gió

D. Tất cả biện pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các buồng thang bộ trên đường thoát nạn, không cho phép bố trí bộ phận nào dưới đây?

A. Tủ thông tin liên lạc

B. Cáp và dây điện cho đèn chiếu sáng buồng thang đi trong ống kín

C. Ống cấp nước sinh hoạt đặt cách mặt các bậc và chiếu thang không quá 2,1 m

D. Ống dẫn khí Ni-tơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào không quy định chiều mở của các cửa của lối ra thoát nạn và các cửa khác trên đường thoát nạn?

A. Các lối ra dẫn vào các chiếu thang của cầu thang bộ loại 3

B. Các gian phòng kho có diện tích không lớn hơn 200 m2

C. Các gian phòng nhóm F 1.1 và F 1.2

D. Các gian phòng kho không có chỗ cho người làm việc thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo QCVN 06:2010/BXD, chiều cao nhà là khoảng cách tính từ mặt đường cho xe chữa cháy tiếp cận tới:

A. cao độ mặt sàn tầng trên cùng

B. mép dưới cửa sổ mở trên tường ngoài của tầng trên cùng (không phải là tầng kỹ thuật)

C. mép trên của tường chắn mái trên

D. mép dưới của diềm mái

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mục đích sử dụng biểu đồ I-d trong tính toàn thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí?

A. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường

B. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn

C. Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện

D. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 31
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên