Câu hỏi: Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:

161 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động

B. Tăng quỹ phát triển hoạt động

C. Phải nộp ngân sách nhà nước

D. Tất cả các trường hợp trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:

A. Giảm nguyên giá TSCĐ

B. Tăng kinh phí hoạt động

C. Giảm chi hoạt động

D. Giảm chi dự án

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Tại ngân hàng bên bán, khi nhận được các liên giấy mở thư tín dụng, ngân hàng này sử dụng như thế nào?

A. 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên ghi Có cho đơn vị bán

B. 1 liên báo cho đơn vị bán biết khả năng thanh toán của đơn vị mua, 1 liên kèm hóa đơn và giấy báo Nợ liên hàng đi do ngân hàng lập để ghi Nợ liên hàng đi

C. 1 liên gửi cho đơn vị bán biết, để giao hàng cho đơn vị mua, 1 liên kèm bảng kê hóa đơn lập giấy báo Nợ liên hàng đi, 1 liên kèm hóa đơn ghi Có đơn vị bán

D. 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có, 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên báo Nợ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để thanh toán hàng hoá xuất khẩu theo phương thức thư tín dụng (L/C), việc đầu tiên quan trọng nhất, nhà xuất khẩu phải làm thủ tục gì?

A. Thông báo cho ngân hàng biết về khách hàng của mình (người mua hàng)

B. Yêu cầu người mua mở L/C (thư tín dụng)

C. Gửi hồ sơ hàng hoá và bộ hồ sơ tài chính đến ngân hàng

D. Gửi hợp đồng mua bán hàng hoá tới ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:

A. Nguyên giá TSCĐ

B. Cho hoạt động

C. Chi dự án

D. Chi hoạt động SXKD

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:

A. Bên có TK thu khác (5118)

B. Bên có TK các quỹ (431)

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000:

A. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000

B.  Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000

C. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000

D. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên