Câu hỏi: Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ quốc tế nào?
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống Bretton Woods
D. Hệ thống Jamaica
Câu 1: Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C. Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên
D. Cả A và C
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?
A. 1 NDT = 1000
B. 1 NDT = 4000
C. 1 NDT = 2039,216
D. 1 NDT = 1961,538
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
A. Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
B. Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Sau hệ thống Jamaica
D. Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì?
A. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
B. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
C. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
D. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 2
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 657
- 28
- 25
-
25 người đang thi
- 518
- 12
- 24
-
59 người đang thi
- 270
- 6
- 25
-
92 người đang thi
- 395
- 7
- 25
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận