Câu hỏi: Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:

174 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Đặc xương dưới sụn

B. Loãng xương dưới sụn

C. Hẹp khe khớp

D. Có gai xương hay không

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lao cột sống có đặc điểm:

A. Gặm mòn các đĩa sụn

B. Xẹp các thân đốt

C. Gặm mòn các thân đốt

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:

A. Tăng lượng oxy trong phế bào

B. Trường phổi dãn rộng

C. Để nín thở lâu khi chụp phim

D. Để tăng áp lực trong lồng ngực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm chung của u xương lành tính là:

A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh

B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn

C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh

D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Định khu thùy và phân thùy phổi:

A. Phổi phải có hai Rãnh liên thùy chia thành ba thùy

B. Phổi phải có 9 phân thùy

C. Phổi trái có một ránh liên thùy chia hai thùy, thuỳ trước và thuỳ sau 

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chẩn đoán phân biệt giữa viêm và lao xương nhờ:

A. Tính chất phá hủy có ở sụn hay không

B. Tính chất phá hủy có ở khớp hay không

C. Tính chất phá hủy hoặc xây dựng

D. Tính chất phản ứng của màng xương

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần:

A. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiên - phim phổi nằm nghiênchụp thẳng, tia x chiếu ngang

B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng- phim phổi đứng, chụp thẳng

C. Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng

D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tiaX chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên