Câu hỏi: Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:

202 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Cộng hưởng từ

B. Cắt lớp vi tính

C. Chụp đồng vị phóng xạ

D. Chụp mạch xương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi: 

A. Phần thấp mờ, phần cao quá sáng 

B. Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phimchụp đứng

C. Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét

D. Câu A,C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:

A. Chụp Cắt lớp siêu âm

B. Chụp Cắt lớp vi tính

C. Chụp Cắt lớp cộng hưởng từ

D. Chụp mạch máu số hóa xóa nền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm chung của u xương lành tính là:

A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh

B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn

C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh

D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:

A. Đặc xương dưới sụn

B. Loãng xương dưới sụn

C. Hẹp khe khớp

D. Có gai xương hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng:

A. Tiêu xương

B. Đặc xương

C. Hoại tử xương từìng mảng lấm tấm

D. Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần:

A. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiên - phim phổi nằm nghiênchụp thẳng, tia x chiếu ngang

B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng- phim phổi đứng, chụp thẳng

C. Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng

D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tiaX chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên