Câu hỏi:

Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

232 Lượt xem
30/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.

B. biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ chăm sóc.

C. trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.

D. phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tỉnh nào sau đây có diện tích cà phê lớn nhất nước ta?

A. A. Gia Lai.

B. B. Đắk Lắk.

C. C. Đắk Nông.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.

B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.

D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

A. Vùng nhiệt đới, dặc biệt là châu Á gió mùa.

B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.

C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng phân bố của cây bông là ở

A. miền ôn đới lục địa.

B. miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.

C. khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.

D. miền thảo nguyên ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mía là cây lấy đường trồng ở vùng nào sau đây?

A. Ôn đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Nhiệt đới ẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 (có đáp án): Địa lí ngành trồng trọt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh