Câu hỏi:

Vùng nào sau đây có diện tích cao su lớn nhất nước ta?

428 Lượt xem
30/11/2021
4.2 10 Đánh giá

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. B. Bắc Trung Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đông Nam Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây lấy dầu hàng đầu ở vùng cận nhiệt Địa Trung Hải là

A. A. ôliu.

B. B. đậu tương.

C. C. cây bông.

D. D. củ cải đường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.

B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.

D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.

B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.

D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cây củ cải đường được trồng ở khu vực có đặc điểm sinh thái nào sau đây?

A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.

C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.

D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp?

A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Tất cả các ý trên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tỉnh nào sau đây có diện tích cà phê lớn nhất nước ta?

A. A. Gia Lai.

B. B. Đắk Lắk.

C. C. Đắk Nông.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 (có đáp án): Địa lí ngành trồng trọt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh