Câu hỏi: Cấu kiện kết cấu gỗ được đánh giá là nguy hiểm khi:

153 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tất cả các cấu kiện gỗ bị mục

B. Khả năng chịu lực của cấu kiện kết cấu gỗ nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào nó

C. Độ võng của dầm chính lớn hơn Lo/150, hoặc gỗ có khuyết tật nghiêm trọng trong vùng chịu kéo

D. Các câu a, b, c đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đánh gía mức độ nguy hiểm của cấu kiện kết cấu gỗ bao gồm các nội dung:

A. Khả năng chịu lực

B. Cấu tạo và liên kết

C. Vết nứt và biến dạng

D. Các câu a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi nghiệm thu thử nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt thông thường thì trị số lực giữ dọc ray là bao nhiêu?

A. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 7 kN

B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN

C. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 5 kN

D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 10kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 5 kN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kết quả đo dao động của kết cấu nhịp thu được như sau:

A. Bình thường, an toàn đối với dao động.

B. Yếu, hệ số xung kích >1,25.

C. Bình thường theo dao động đứng, không bình thường theo phương ngang.

D. Không bình thường, có nguy cơ xảy ra cộng hưởng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn để phục vụ công tác nghiệm cho lớp móng cấp phối đá dăm được rải bằng máy rải chuyên dụng được quy định như thế nào.

A. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

B. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

C. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

D. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đánh gía mức độ nguy hiểm của cấu kiện kết cấu bê tông cốt thép bao gồm các nội dung:

A. Khả năng chịu lực

B. Cấu tạo và liên kết

C. Vết nứt và biến dạng

D. Các câu a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên