Câu hỏi: Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây?

135 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc

B. Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc

C. Thể thủy tinh không còn khả năng điều tiết nên lúc nào cũng phải nhìn gần

D. Độ cong giác mạc không đồng đều nên hình ảnh bị mờ vì có nhiều điểm hội tụ trên võng mạc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: So với cảm giác sâu không ý thức, cảm giác sâu có ý thức:

A. Không có receptor bản thể 

B. Bắt chéo ở tủy sống

C. Được dẫn truyền vào tiểu não

D. Giúp phối hợp động tác tự động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi:

A. Cơ co ngắn lại 

B. Sức căng của cơ tăng lên

C. Sợi cơ bị kéo dài ra 

D. Hai đầu sợi nội suốt dãn ra

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:

A. Cận thị 

B. Viễn thị

C. Lão thị

D. Loạn thị

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích:

A. K+ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng

B. Na+ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng  

C. Ca++ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng

D. Ca++ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau

B. Có tính thích nghi nhanh

C. Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống 

D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nữa người và tăng cảm giác đau:

A. Tổn thương tủy sống

B. Tổn thương vùng dưới đồi 

C. Tổn thương đồi thị 

D. Tổn thương thùy đỉnh ở võ não đối bên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên