Câu hỏi:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Trung Bộ
Câu 1: Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho?
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do?
A. có nền địa hình cao hơn
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm | Tháng cao nhất | Tháng thấp nhất |
Hà Nội | 28,9 | 16,4 |
Huế | 29,4 | 19,7 |
Quy Nhơn | 29,7 | 23,0 |
TP. Hồ Chí Minh | 28,9 | 25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 13- 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Di Linh
B. Sơn La
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam.
D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng?
A. nguyên sinh chất lượng tốt
B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được
D. mới phục hồi và rừng trồng
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 236
- 40
-
75 người đang thi
- 856
- 78
- 40
-
26 người đang thi
- 707
- 51
- 40
-
83 người đang thi
- 982
- 16
- 40
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận