Câu hỏi:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia?
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Xai Lai Leng
B. Pu Huổi Long
C. Pu Si Lung
D. Mẫu Sơn
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Nhiệt độ | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 27,3 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội?
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Phú Thọ
D. Tuyên Quang
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2014 | 2015 | 2018 |
Xuất khẩu | 46,0 | 50,4 | 49,4 | 50,7 |
Nhập khẩu | 54,0 | 49,6 | 50,6 | 49,3 |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
69 người đang thi
- 984
- 78
- 40
-
48 người đang thi
- 842
- 51
- 40
-
57 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận