Câu hỏi:

Cách phát biểu nguyên lí II của Các-nô: 

278 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. 

B. Nhiệt tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. 

D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành nội năng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là:

A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra. 

B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh. 

C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được. 

D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quá trình thuận nghịch: 

A. là quá trình vật trở về trạng thái ban đầu nhưng cần đến sự can thiệp của vật khác. 

B. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác. 

C. là quá trình vật không trở về trạng thái ban đầu khi không có sự can thiệp của vật khác. 

D. là quá trình vật không thể trở về trạng thái ban đầu mà không có sự can thiệp của vật khác. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:

A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0 

B. ΔU = Q; Q > 0 

C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0 

D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

A. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh 

B. Nguồn nóng và nguồn lạnh 

C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian 

D. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh