Câu hỏi: Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh

B. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích

C. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích

D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết đặc điểm của kích thích  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Qui luật sau đây là cơ sở cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời:

A. Qui luật khuếch tán

B. Qui luật tập trung

C. Qui luật cảm ứng trong không gian

D. Qui luật cảm ứng theo thời gian

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khảo sát hoạt động thần kinh cao cấp , người ta làm thí nghiệm sau : Chiếu đèn, hai pphút sau cho chó ăn, lập lại nhiều lần. Về sau chiếu đèn, hai phút sau mới chảy nước bọt . Đây là :  

A. phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian

B. phản xạ có điều kiện cấp cao

C. ức chế làm chậm phản xạ 

D. ức chế có điều kiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong hoạt động thần kinh cao cấp , khi hưng phấn xuất hiện tại một điểm trên võ não thì sau đó quá trình ức chế sẽ xuất hiện ngay tại điểm đó. Đây là qui luật:

A. Khuếch tán của quá trình hưng phân và ức chế 

B. Tập trung quá trình hưng phấn và ức chế

C. Cảm ứng trong không gian

D. Cảm ứng trong thời gian

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp suất âm của khoang màng phổi có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI?

A. Là áp suất tồn tại tại khoang màng phổi

B. Luôn luôn thấp hơn áp suất khí quyển

C. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức 

D. Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn phổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Áp suất trong màng phổi:

A. Là áp suất âm nhưng cao hơn áp suất khí quyển 

B. Giúp phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực

C. Giúp hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa 

D. Chỉ có b và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 25
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên