Câu hỏi: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:

259 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. SELECT

B. WHERE

C. GROUP BY

D. FROM

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

A. Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.

B. Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.

C. Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

D. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phép chèn thêm là phép toán:

A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượn

B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới

C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ 

D. Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Một câu hỏi của người sử dụng:

A. Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ

B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau

C. Được biểu diễn bằng một quan hệ

D. Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).

A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu

B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

D. Được đặc tả bằng cách chương trùnh ứng dụng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:  Phép sửa đổi là phép toán:

A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ

B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính

D. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng::

A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

B. Bảo mật và quyền truy nhập.

C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột

D. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm