Câu hỏi:

Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

196 Lượt xem
30/11/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Thành phần bazo nito

B. B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

mARN có chức năng

A. Vận chuyển các axit amin

B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền

C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể

D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chức năng của phân tử tARN là?

A. Cấu tạo nên riboxom

B. Vận chuyển axit amin

C. Bảo quản thông tin di truyền

D. Vận chuyển các chất qua màng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A. Một bazo nito có kích thước nhỏ (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước lớn (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân

C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng? 

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết hidro

D. Liên kết peptit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phân tử rARN làm nhiệm vụ

A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất

B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein

C. Tham gia cấu tạo nên riboxom

D. Lưu giữ thông tin di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN

C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 29 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh