Câu hỏi: Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm

B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo

C. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào

D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:

A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp

B. Số lượng của các nang giáp

C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp

D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:

A. Yếu tố di truyền

B. Do virus

C. Do thiếu i ốt  trong thức ăn và nước

D. Do suy dinh dưỡng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nang giáp được hình thành do bởi:

A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh 

B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa

C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục

D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:

A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn

B. Biểu mô trụ giả tầng

C. Biểu mô chuyển tiếp

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao

B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường

C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp

D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

A. Bướu giáp thể hòn (nhân)

B. Bướu giáp thể nang hóa

C. Bướu giáp thể nhu mô

D. U tuyến thể phôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 6
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên