Câu hỏi: Các công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
A. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
B. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn hóa.
C. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
D. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
Câu 1: Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?
A. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
B. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
C. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.
D. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?
A. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
B. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
C. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
D. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đô thị gồm các loại nào?
A. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ
B. Thành phố, thị xã, thị trấn
C. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị
D. Thành phố , thị xã, thị trấn, quận, phường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
A. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%
B. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%
C. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%
D. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?
A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố
B. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
C. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước
D. Tất cả các nội dung trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Quy định về sử dụng đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
A. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
B. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
C. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
D. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức chuẩn quốc gia.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 45
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 342
- 1
- 50
-
34 người đang thi
- 344
- 0
- 50
-
80 người đang thi
- 322
- 0
- 50
-
88 người đang thi
- 322
- 2
- 50
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận