Câu hỏi: Các câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

153 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin cậy của kết luận không cao

B. Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng cần xem xét

C. Tốn thời gian và sức lực

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế:

A. Cấu trúc hạ tầng

B. Các hoạt động kinh tế của địa phương

C. Gần nguồn nguyên liệu

D. Trình độ văn hóa kĩ thuật

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp nào chỉ xét đến chi phí và sản lượng:

A. Phương pháp một chiều

B. Phương pháp hai chiều

C. Phương pháp điểm hòa vốn

D. Phương pháp sử dụng bài toán vận tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn, bệnh viện, các trạm nhiên liệu, trung tâm thông tin...nên chọn địa điểm:

A. Gần thị trường tiêu thụ

B. Gần nguồn nguyên liệu

C. Dễ vận chuyển

D. Gần nguồn nhân công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Yêu cầu nào sau đây không nằm trong 4 yêu cầu của cách bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm?

A. Qui mô về sản lượng sản phẩm phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất

B. Nhu cầu sản phẩm luôn đủ để đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dung

C. Nhu cầu về khách hàng tiềm năng trong tương lai của sản phẩm cao

D. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm phải đảm bảo những yêu cầu về chất lượng và tính cân đối của sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Quyết định về địa điểm của doanh nghiệp là:

A. Một loại quyết định có tính chiến lượt

B. Một loại định phí và biến phí

C. Hoạt động giao dịch của doanh nghiệp

D. Một loại quyết định có chiến lược nó ảnh hưởng đến định phí và biến phí của sản phẩm cũng như các hoạt động giao dịch khác của doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên