Câu hỏi: Các biện pháp bảo đảm an tòan cho máy móc phải có:

231 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Thiết bị che chắn

B. Thiết bị bảo hiểm hay thiết bị phòng ngừa

C. Tín hiệu, báo hiệu

D. Tất cả các câu đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương tiện kỹ thuật bao gồm:

A. Máy móc, thiết bị, bộ phận, dụng cụ, chi tiết

B. Cách thức, trình tự làm việc

C. Nội quy, qui trình, quy phạm

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thiết bị bảo hiểm hay thiết bị phòng ngừa bao gồm có:

A. Hệ thống có thể tự động phục hồi lại

B. Hệ thống phục hồi lại khả năng làm việc bằng tay

C. Hệ thống phục hồi lại khả năng làm việc bằng cách thay thế cái mới

D. Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhiễm xạ trong một thời gian dài và thường có các triệu chứng nào sau đây:

A. Thần kinh bị suy nhược.

B. Rối loạn các chức năng tạo máu.

C. Có hiện tượng đục nhân mắt, ung thư da, ung thư xương.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai: Chiếu sáng nhân tạo bằng đèn nung sáng thường có ưu điểm gì:

A. Đèn nung sáng rẻ tiền, dễ chế tạo, dễ bảo quản và sử dụng. 

B. Phát sáng ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

C. Đèn nung sáng có khả năng phát sáng tập trung và cường độ lớn thích hợp cho chiếu sáng cục bộ.

D. Ánh sáng đèn nung sáng không phù hợp với tâm sinh lý của con người.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thiết bị chiếu sáng có những nhiệm vụ nào sau đây:

A. Phân bổ ánh sáng phù hợp với mục đích chiếu sáng.

B. Bảo vệ cho mắt trong khi làm việc không bị quá chói do độ chói quá cao của nguồn sáng.

C. Bảo vệ nguồn sáng tránh va chạm, bị gió, mưa, nắng, bụi…

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất là:

A. Các bộ phận truyền động và chuyển động

B. Các nguồn nhiệt

C. Nguồn điện

D. Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 4
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên