Câu hỏi: Biển nào sau đây là biển “Đường trơn”?

222 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Biển 3.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Biển báo này có ý nghĩa gì?

A. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.

B. Đường cấm súc vật vận tải hành khách.

C. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa hoặc hành khách dù kéo xe hay chở trên lưng đi qua.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng?

A. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.

B. Xe con, xe khách và xe công an, xe tải.

C. Xe công an, xe con, xe khách, xe tải.

D. Xe con, xe tải, xe khách, xe công an.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm?

A. Biển 1.

B. Biển 1 và 2.

C. Biển 2 và 3

D. Cả ba biển.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Người lái xe vận tải hàng hóa cần thực hiện những nhiệm vụ gì ghi ở dưới đây?

A. Thực hiện nghiêm chỉnh những nội dung hợp đồng giữa chủ hàng với khách hàng trong việc vận chuyển và bảo quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển; trong trường hợp cần thiết có thể xếp hàng quá trọng tải của xe, quá trọng tải cho phép của cầu theo yêu cầu của chủ hàng; khi vận chuyển hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm, hàng siêu trường, siêu trọng phải được chủ hàng cho phép.

B. Thực hiện nghiêm chỉnh những nội dung hợp đồng giữa chủ phương tiện với chủ hàng trong việc vận chuyển và bảo quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển; không chở hàng cấm, không xếp hàng quá trọng tải của xe, quá trọng tải cho phép của cầu, đường; khi vận chuyển hàng quá khổ, quá tải, hàng nguy hiểm, hàng siêu trường, siêu trọng phải có giấy phép.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Các vạch dưới đây có tác dụng gì?

A. Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.

B. Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm