Câu hỏi: Bì lưới gồm những đặc điểm sau:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít 

B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít 

C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều

D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mạch máu có nhiều ở:

A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn 

B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng 

D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điểm nhận diện của Lớp sừng:

A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra 

B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra

C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra 

D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tế bào của lớp bì gồm có:

A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào 

B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào

C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào 

D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm tế bào của lớp bì:

A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương 

B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ 

C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo 

D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Mô bì gồm:

A. Bì lưới và bì 

B. Bì nhú và hạ bì 

C. Bì nhú và bì lưới 

D. Bì lưới và thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mạch bạch huyết của da:

A. Có 2 hệ thống: nông và sâu

B. Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu

C. Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu 

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên