Câu hỏi: Bì lưới gồm những đặc điểm sau:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít 

B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít 

C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều

D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm của Lớp sáng:

A. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte) 

B. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu 

C. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin

D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe) 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thần kinh của da:

A. Có 1 loại thần kinh duy nhất 

B. Có 2 loại thần kinh 

C. Có 3 loại thần kinh 

D. Có 4 loại thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm tế bào của lớp bì:

A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương 

B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ 

C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo 

D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm của các tế bào lớp sừng:

A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau 

D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bì lưới gồm có:

A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu 

C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu

D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của Lớp bì:

A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da 

B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết

C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da

D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên