Câu hỏi: Bệnh nhân truyền 1 đơn vị khối hồng cầu lưu trử, sau truyền xong có sốt và run lạnh mà không có bằng chứng  tan máu.

136 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Đây là tai biến nhẹ và hay gặp nhất ở những người truyền máu nhiều lần

B. Cơ chế gây sốt là do cytokin tạo ra do tương tác giũa KT và KN hệ HLA

C. Có thể các cytokin được phóng thích từ các bạch cầu có trong khối hồng cầu lưu trử lâu ngày

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sốc phản vệ do truyền máu:

A. Xảy ra ở các bệnh nhân thiếu hụt IgE

B. Có thể xảy ra ngay sau khi truyền 1 lượng nhỏ huyết tương

C. Để dự phòng cho các bệnh nhân có nguy cơ này thì chỉ nên truyền hồng cầu rửa

D. Chỉ B và C là đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI):

A. Là 1 tai biến hiếm gặp nhưng rất nặng

B. Là 1 phù phổi cấp không do bệnh tim

C. Là một tai biến sớm nhưng xảy ra chậm hơn sốc phản vệ, điều trị bằng corticoide liều cao và chống phù phổi cấp

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Liệt cơ hô hấp không gặp trong:

A. Chấn thương tuỷ sống cổ

B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré

C. Bệnh nhược cơ

D. Chèn ép tuỷ cổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nổi mày đay do truyền máu:

A. Do cơ chế dị ứng

B. Đây là một biểu hiện khá nặng cần phải ngừng truyền và cần phải thay đổi túi máu khác

C. Chỉ cần tạm ngưng truyền,cho thêm kháng histamin và hoặc cortioid tiêm sau dó có thể truyền lại

D. Câu A và C là đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não:

A. Chảy máu cam

B. Chảy máu lợi răng

C. Xuất huyết võng mạc

D. Xuất huyết tiêu hoá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ở:

A. Bệnh bạch cầu cấp

B. Suy tủy

C. K di căn vào tủy

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên