Câu hỏi:

Bảng sau cho biết tên và nguyên nhân của một số bệnh di truyền ở người. Hãy ghép tên bệnh với 1 nguyên nhân gây bệnh sao cho phù hợp.

Các bệnh Nguyên nhân gây bệnh
1. Bệnh máu khó đông a) Ở nữ giới thừa 1 NST X
2. Hội chứng Đao b) 3NST số 21
3. Hội chứng Tơcno c) Mất đoạn NST số 21
4. Pheninketo niệu d) Đột biến gen lặn trên NST X
5. Ung thư e) Đột biến gen lặn trên NST thường
  f) Do đột biến gen hoặc đột biến NST
  g) Ở nữ giới khuyết NST X

Phương án đúng là:

164 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. 1d, 2b, 3f, 4e, 5g

B. 1e, 2c, 3g, 4a, 5f

C. 1d, 2b, 3g, 4e, 5f

D. 1e, 2c, 3g, 4a, 5f

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là

A. Đột biến mất đoạn.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến lặp đoạn.

D. Đột biến chuyển đoạn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Di truyền y học là? 

A. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học để giải thích, chẩn đoán các tật, bệnh di truyền

B. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học để điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí

C. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học chỉ để phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền

D. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh tật di truyền và điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở người, gen quy định máu khó đông nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên NST Y. Một người đàn ông bị bệnh lấy vợ bình thường, sinh con trai bị bệnh. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Người vợ mang alen gây bệnh

B. Tất cả các con gái của họ đều không bị bệnh này

C. Xác suất sinh ra 1 người con trai bình thường của họ là 50%

D. Bệnh này chỉ biểu hiện ở nam mà không biểu hiện ở nữ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 9 Phút
  • 12 Câu hỏi
  • Học sinh