Câu hỏi: Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?

208 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.

B. Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.

C. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe đạp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các vạch dưới đây có tác dụng gì?

A. Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.

B. Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trên xe ô tô có trang bị thiết bị như hình vẽ có tác dụng gì dưới đây?

A. Dùng để kích (hay nâng) xe ô tô.

B. Vặn ốc lắp bánh xe.

C. Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng

D. Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi điều khiển xe giảm số, người lái xe cần chú ý những điểm gì để đảm bảo an toàn?

A. Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải giảm thứ tự từ cao đến thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.

B. Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải giảm thứ tự từ cao đến thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng chính xác, vù ga phải phù hợp với tốc độ.  

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?

A. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.

B. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.

C. Xe kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).

B. Báo hiệu đường cụt phía trước.

C. Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.

D. Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm