Câu hỏi: Bản chất của việc dạy học phát hiện vấn đề là:
A. Phương pháp dạy học trong đó GV tạo ra vấn đề, HS phát hiện vấn đề, hoạt động tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo để giải quyết vấn đề và thông qua đó chiếm lĩnh tri thức, rèn luyện kĩ năng và đạt được những mục đích học tập khác
B. Phương pháp dạy học trong đó GV tạo ra những tình huống có vấn đề, điều khiển HS phát hiện vấn đề, hoạt động tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo để giải quyết vấn đề và thông qua đó chiếm lĩnh tri thức, rèn luyện kĩ năng và đạt được những mục đích học tập khác
C. Phương pháp dạy học trong đó GV điều khiển HS phát hiện vấn đề, hoạt động tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo để giải quyết vấn đề và thông qua đó chiếm lĩnh tri thức, rèn luyện kĩ năng và đạt được những mục đích học tập khác
D. Phương pháp dạy học trong đó GV tạo ra những tình huống có vấn đề, điều khiển HS phát hiện vấn đề, hoạt động tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo để chiếm lĩnh tri thức, rèn luyện kĩ năng và đạt được những mục đích học tập khác
Câu 1: Hình thức dạy học theo định hướng phát triển năng lực là:
A. Chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên cứu khoa học, trải nghiệm sáng tạo; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học
B. Chú ý các hoạt động ngoại khóa, nghiên cứu khoa học, trải nghiệm sáng tạo; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học
C. Tổ chức hình thức học tập đa dạng; chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên cứu khoa học, trải nghiệm sáng tạo; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học
D. Chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Nội dung dạy học theo định hướng phát triển năng lực là:
A. Lựa chọn những nội dung đã quy định, gắn với các tình huống thực tiễn. Chương trình chỉ quy định những nội dung chính, không quy định chi tiết
B. Lựa chọn những nội dung nhằm đạt được kết quả đầu ra đã quy định, gắn với các tình huống thực tiễn. Chương trình chỉ quy định những nội dung chính, không quy định chi tiết
C. Lựa chọn những nội dung nhằm đạt được kết quả đầu ra gắn với các tình huống thực tiễn. Chương trình chỉ quy định những nội dung chính, không quy định chi tiết
D. Lựa chọn những nội dung nhằm đạt được kết quả đầu ra đã quy định. Chương trình chỉ quy định những nội dung chính, không quy định chi tiết
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Bản chất của tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo là tạo cơ hội cho học sinh:
A. Thể nghiệm tri thức, thái độ, quan điểm và hành vi ứng xử của mình trong một môi trường an toàn, thân thiện có định hướng giáo dục
B. Thể nghiệm tri thức, quan điểm và hành vi ứng xử của mình trong một môi trường an toàn, thân thiện có định hướng giáo dục
C. Thể nghiệm tri thức, thái độ và hành vi ứng xử của mình trong một môi trường an toàn, thân thiện có định hướng giáo dục
D. Thể nghiệm tri thức, thái độ, quan điểm trong một môi trường an toàn, thân thiện có định hướng giáo dục
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Người có năng lực về một lĩnh vực hoạt động nào đó cần có dấu hiệu cơ bản nào?
A. Có kiến thức, hiểu biết một cách có hệ thống hoặc chuyên sâu về lĩnh vực hoạt động đó; Có khả năng tiến hành hoạt động đó hiệu quả và đạt kết quả phù hợp với mục đích; Hành động có kết quả, ứng phó linh hoạt, hiệu quả trong những điều kiện mới, không quen thuộc
B. Có khả năng tiến hành hoạt động đó hiệu quả và đạt kết quả phù hợp với mục đích; Hành động có kết quả, ứng phó linh hoạt, hiệu quả trong những điều kiện mới, không quen thuộc
C. Có kiến thức, hiểu biết một cách có hệ thống hoặc chuyên sâu về lĩnh vực hoạt động đó; hành động có kết quả, ứng phó linh hoạt, hiệu quả trong những điều kiện mới, không quen thuộc
D. Có kiến thức, hiểu biết một cách có hệ thống hoặc chuyên sâu về lĩnh vực hoạt động đó; Có khả năng tiến hành hoạt động đó hiệu quả và đạt kết quả phù hợp với mục đích
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cấu trúc chung của năng lực hành động được mô tả là sự kết hợp của các năng lực thành phần:
A. Năng lực chuyên môn, năng lực phương pháp, năng lực xã hội, năng lực cá thể
B. Năng lực chuyên môn, năng lực chung, năng lực xã hội, năng lực cá thể
C. Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực xã hội, năng lực cá thể
D. Năng lực chuyên môn, năng lực chuyên biệt, năng lực xã hội, năng lực cá thể
30/08/2021 1 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận