Câu hỏi:

Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

385 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền

B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể

C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống

D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Prôtêin không có chức năng nào sau đây ?

A. Cấu trúc

B. Xúc tác quá trình trao đổi chất

C. Điều hoà quá trình trao đổi chất

D. Truyền đạt thông tin di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nội dung nào sau đây là không đúng ?

A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4

B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp

C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng

D. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do

A. số lượng, thành phần axit amin trong phân tử

B. có 20 loại axit amin trong phân tử

C. trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử

D. cả A và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?

A. Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất

B.  Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể

C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố quy định tính đặc thù của prôtêin là

A. số lượng axit amin

B. thành phần các loại axit amin

C. trình tự sắp xếp các loại axit amin

D. cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 18 (có đáp án): Prôtêin
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 31 Câu hỏi
  • Học sinh