Câu hỏi: Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Tính động lực 

B. Tính co thắt

C. Tính hấp thu 

D. Tính trương lực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:

A. Có cơ chế hòa màng

B. Cần protein mang

C. Cần receptor đặc hiệu

D. Phụ thuộc vào thế năng của Na+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Sự di chuyển của ion khi có sự chênh lệch điện thế hai bên màng 

B. Đạt trạng thái cân bằng động trước khi cân bằng điện thế

C. Chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ ion

D. Xác định điện thế màng tế bào bằng phương trình Nerst

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

A. Vận chuyển Ca++ qua bơm canxi

B. Hoán đổi H+với Na+ tại ống thận

C. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể bị nhiễm toan

D. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Đặc điểm hẹp niệu quản trước khi đổ vào thành bàng quang

B. Trương lực cơ detrusor trong thành bàng quang 

C. Áp lực bàng quang khi tiểu tiện

D. Sóng nhu động của niệu quả

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:

A. Nếu 1, 2 và 3 đúng

B. Nếu 1 và 3 đúng

C. Nếu 2 và 4 đúng

D. Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo đường

B. Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất

C. Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ

D. Ống lượn gần không còn khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên