Câu hỏi: 20Cr13 dùng làm:
A. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
B. Trục bơm, ốc vít không gỉ
C. Thiết bị trong hóa học
D. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
Câu 1: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Mọi loại thép (kể cả gang)
B. Thép trước cùng tích
C. Thép sau cùng tích
D. Thép hợp kim trung bình và cao
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
B. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập?
A. Tăng độ bền, độ dẻo
B. Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
C. Tăng độ nhẵn bóng bề mặt
D. Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm VTH
B. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng VTH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
C. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Si trong thép 60Si2 có tác dụng gì?
A. Tăng độ thấm tôi cho thép
B. Tăng độ bền
C. Tăng giới hạn đàn hồi cho thép
D. Tăng khả năng chịu mài mòn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 4
- 9 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án
- 582
- 13
- 30
-
77 người đang thi
- 318
- 4
- 30
-
44 người đang thi
- 350
- 4
- 30
-
43 người đang thi
- 580
- 8
- 30
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận