Câu hỏi: “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. WF4

B. WF5

C. WF6

D. WF7

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con:

A. Viêm cầu thận màng

B. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu

C. Viêm cầu thận tiến triển nhanh 

D. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác

B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác

C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác

D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:

A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó , tiểu đục như nước vo gạo

B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng , thở khó , ho ra máu

C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu

D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:

A. Tụ cầu vàng

B. Trực khuẩn E. coli

C. Trực khuẩn thương hàn

D. Liên cầu tan máu nhóm A

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm:

A. Thận to, bao thận trơn láng dể bóc tách, có nhiều ổ áp xe 

B. Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa

C. Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân

D. hận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là: 

A. .Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới

C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 28
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên