Câu hỏi: “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. WF4

B. WF5

C. WF6

D. WF7

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tân sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung ( CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:

A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít

B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy

C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D. Có cầu sừng hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm:

A. Thận to, bao thận trơn láng dể bóc tách, có nhiều ổ áp xe 

B. Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa

C. Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân

D. hận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bệnh chữa trứng lành tính có đặc điểm:

A. Các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng

B. Các lông nhau phì đại do trục liên kết thoái hóa nước

C. Xuất huyết bất thường ở giai đoạn cuối của thai kỳ

D. Một số các lông nhau xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bệnh ung thư tế bào nuôi có đặc điểm:

A. Xảy ra từ ngày thứ 15 - 24 của quá trình biệt hóa lớp biểu mô nuôi

B. Các lông nhau thoái hóa nước và các tế bào nuôi dị dạng

C. Trong vách tử cung có các tế bào nuôi loạn sản, ác tính rõ và không thấy lông nhau

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: 

A. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa

B. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

C. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con:

A. Viêm cầu thận màng

B. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu

C. Viêm cầu thận tiến triển nhanh 

D. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 28
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên