Câu hỏi: Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta: 

119 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào

B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel

C. Bướu giáp Basedow

D. Bướu keo tuyến giáp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con:

A. Viêm cầu thận màng

B. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu

C. Viêm cầu thận tiến triển nhanh 

D. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm:

A. Thận to, bao thận trơn láng dể bóc tách, có nhiều ổ áp xe 

B. Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa

C. Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân

D. hận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tỷ lệ mắc bệnh chữa trứng lành ở vùng Đông Nam Á là:

A. 1/100 sản phụ mang thai

B. 1/ 200 sản phụ mang thai

C. 1/ 1000 sản phụ mang thai

D. 1/ 2000 sản phụ mang thai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là: 

A. .Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới

C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nguyên bào nuôi là bệnh xuất phát từ:

A. Lớp biểu mô của nội mạc thân tử cung

B. Lớp biểu mô lợp mặt trong của cổ tử cung

C. Lớp biểu mô có nhiệm vụ nuôi dưỡng và bảo vệ thai nhi

D. Lớp biểu mô lợp mặt ngoài của cổ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:

A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó , tiểu đục như nước vo gạo

B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng , thở khó , ho ra máu

C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu

D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 28
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên