Câu hỏi: : Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định học sinh là:

77 Lượt xem
18/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Huy động được 98% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 90% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần

B. . Huy động được 99% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần

C. Huy động được 100% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 95% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lớp học, tổ học sinh, khối lớp học, điểm trường được Thông tư số 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định là:

A. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh

B. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc bốn lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh

C. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc hai lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Quyết định ban hành Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Ban hành kèm theo quyết định số:

A. Quyết định số 31/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

B. Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. Quyết định số 33/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 1,2,3 là:

A. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục

B. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục.

C. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Khoa học, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất - thiết bị trường học về phòng học là:

A. Trường có tối đa không quá 25 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh

B. Trường có tối đa không quá 30 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh

C. Trường có tối đa không quá 32 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 21 quy định:

A. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Hiệu trưởng bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

B. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

C. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo viên giỏi tiểu học - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm