Câu hỏi: ……….. là việc hoạch định số hàng được bán ra ở mỗi giai đoạn trong kế hoạch được hoạch định trong tương lai. Chỗ trống là:
A. Dự báo nhu cầu
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo bán hàng
D. Dự báo
Câu 1: Trong các phương pháp dự báo nhu cầu, phương pháp nào gây tốn kém:
A. Lấy ý kiến của ban quản lý, điều hành, Delphi
B. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng, Delphi
C. Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng, Delphi
D. Delphi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong các nhận định được nêu ra dưới đây khi nói về sự khác nhau giữa dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn thì nhận định nào là sai?
A. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện và yểm trợ cho các quyết định quán lý thuộc về hoạch định kế hoạch và quá trình công nghệ
B. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
C. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
D. Dự báo ngắn hạn sử dụng phổ biến các kĩ thuật toán học như bình quân di động, san bằng số mũ, ngoại suy theo xu hướng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Dự báo là gì?
A. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai
B. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong hiện tại
C. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong quá khứ
D. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong hiện tại và tương lai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Môi trường kinh tế bao gồm:
A. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế
B. Luật pháp, sự cạnh tranh, chu kỳ kinh doanh
C. Quy mô dân cư, thực trạng kinh tế, sự cạnh tranh
D. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế, chu kỳ kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tín hiệu dự báo tốt là:
A. Có RSFE cao và sai số dương bằng sai số âm
B. Có RSFE cao và đường tâm của tín hiệu theo dõi nằm quanh số không
C. Có RSFE thấp
D. Có RSFE thấp và đường tâm của tín hiệu theo dõi nằm quanh số không
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhân tố nào sau đây thuộc nhân tố chủ quan:
A. Nhân tố bên trong
B. Nhân tố thi trường
C. Môi trường kinh tế
D. Nhân tố bên trong và nhân tố thị trường
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 442
- 9
- 29
-
99 người đang thi
- 284
- 3
- 30
-
62 người đang thi
- 337
- 3
- 30
-
57 người đang thi
- 345
- 0
- 30
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận