Câu hỏi:
Cho vectơ \(\overrightarrow a \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a \).
A. x = - 0,5
B. x = 0,5
C. x = 1
D. x = 2
Câu 1: Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Tập hợp các điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = k\)
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn tâm G, bán kính k/3
C. Đường tròn tâm G, bán kính k
D. Đường tròn tâm G, bán kính 3k (G là trọng tâm của tam giác ABC)
18/11/2021 2 Lượt xem
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho các vectơ \({\overrightarrow a ,\overrightarrow b }\) thỏa mãn \({\left| {\overrightarrow a } \right|^2} = 8,{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 10,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^o}\). Giá trị của tích vô hướng \({\overrightarrow a .\overrightarrow b }\) là:
A. 40
B. \(-40\sqrt3\)
C. \(40\sqrt3\)
D. -40
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ \(\overrightarrow {OC} \) và có độ dài bằng nó là:
A. 24
B. 11
C. 12
D. 23
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
18/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho tam giác ABC, có \(a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}\). Giá trị của mc là
A. \(2\sqrt{23}\)
B. \(\sqrt{23}\)
C. \(\frac{\sqrt{23}}2\)
D. 5
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Trưng Vương
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 651
- 1
- 40
-
55 người đang thi
- 615
- 1
- 40
-
16 người đang thi
- 731
- 1
- 40
-
37 người đang thi
- 666
- 0
- 40
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận