Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 12 (có đáp án): Độ to của âm (phần 2). Tài liệu bao gồm 22 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Âm học. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
34 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Biên độ dao động của vật là:
A. Tốc độ dao động của vật
B. Vận tốc truyền dao động
C. Độ lệch lớn nhất khi vật dao động
D. Tần số dao động của vật
Câu 2: Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là:
A. Tần số
B. Vận tốc truyền dao động
C. Biên độ dao động
D. Tốc độ dao động
Câu 3: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to
B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng
D. Âm càng trầm
Câu 5: Rắc một ít cát lên mặt trống rồi dùng dùi gõ vào mặt trống. Trường hợp nào trống sẽ phát ra âm lớn hơn?
A. Cát nảy lên cao, rời xa mặt trống
B. Cát nảy là là mặt trống
C. Cát văng ra ngoài mặt trống
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Khi gõ trống, để có âm lớn phát ra ta phải:
A. Gõ chậm rãi và đều vào trống
B. Gõ mạnh vào mặt trống
C. Chọn rùi trống chắc, khỏe
D. Gõ nhanh và đều
Câu 7: Âm thanh phát ra từ trống to hay nhỏ phụ thuộc vào?
A. Biên độ dao động của mặt trống
B. Màu sắc của mặt trống
C. Kích thước của mặt trống
D. Kích thước của dùi trống
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Độ to âm thanh phát ra từ trống phụ thuộc biên độ dao động của mặt trống
B. Độ to âm thanh phát ra từ trống phụ thuộc màu sắc của mặt trống
C. Độ to âm thanh phát ra từ trống phụ thuộc kích thước của mặt trống
D. Độ to âm thanh phát ra từ trống phụ thuộc kích thước của dùi trống
Câu 9: Độ to của âm được đo bằng đơn vị:
A. Đề-xi-mét (dm)
B. Đề-xi-mét khối ( )
C. Đề-xi-ben (dB)
D. Mét vuông
Câu 10: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của độ to:
A. Ampe (A)
B. Đexiben (dB)
C. Vôn/mét (V/m)
D. Oát/mét vuông ( )
Câu 11: Ngưỡng đau làm đau nhức tai và có thể làm điếc tai có độ to là?
A. 130dB
B. 10dB
C. 50dB
D. 180dB
Câu 13: Gõ búa vào kẻng thì:
A. Gõ càng mạnh kêu càng trầm
B. Gõ càng mạnh kêu càng bổng
C. Gõ càng mạnh kêu càng to
D. Gõ càng mạnh kêu càng nhỏ
Câu 14: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. Âm phát ra càng to
B. Âm phát ra càng nhỏ
C. Âm càng bổng
D. Âm càng trầm
Câu 15: Một người bình thường nghe tin tức qua radio với độ to của âm vào khoảng 35dB đến 55dB. Như vậy có ảnh hưởng đến sức khỏe người nghe không?
A. Làm người nghe nhức đầu
B. Âm nhỏ quá, không nghe thấy gì
C. Không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
D. Âm quá lớn, ảnh hưởng nghiêm trọng
Câu 16: Vì sao tàu lá dừa dao động với biên độ lớn mà ta không nghe được âm thanh do nó phát ra?
A. Vì tàu lá dừa phân ra thành nhiều lá nhỏ nên khi biên độ dao động dù lớn thì tiếng phát ra phân tán nhiều nơi nên vẫn trở thành nhỏ và ta khó nghe được
B. Vì tàu lá dừa có biên độ dao động lớn nên có âm phát ra là âm bổng chứ không to nên ta không nghe được
C. Vì tàu lá dừa có âm phát ra thuộc loại siêu âm
D. Vì tàu lá dừa có âm phát ra quá lớn
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
Bật quạt số (1) Quyên nghe tiếng gió vi vu. Bật số (2) bạn nghe tiếng gió lớn hơn, bật tiếp số (3) bạn nghe tiếng gió lớn nhất. Quyên khẳng định khi bật số (3) cánh quạt quay nhanh nhất. Theo em đúng hay sai?
A. Đúng, vì lúc đó âm phát ra lớn nhất chứng tỏ không khí bị dao động mạnh nhất hay quạt quay nhanh nhất
B. Đúng, vì số (3) bao giờ cũng lớn hơn số (1)
C. Sai, vì tùy theo sự quy định của nhà sản xuất
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng.
Khi phơi áo quần thông thường người ta thường vẩy cho áo quần thẳng hơn và sạch bụi. Khi vẩy mạnh ta thường nghe âm thanh lớn hơn là khi vẩy yếu, em hãy giải thích tại sao?
A. Vì khi vẩy mạnh sẽ làm cho các lớp khí xung quanh dao động mạnh và phát ra âm lớn
B. Vì khi vẩy mạnh áo quần tự va chạm với nhau mà sinh ra âm lớn
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng.
Hãy sắp xếp độ to của các âm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
A. Tiếng xe cộ ngoài đường phố, tiếng trẻ đọc bài, tiếng thì thầm, tiếng máy móc nặng trong công xưởng
B. Tiếng thì thầm, tiếng trẻ đọc bài, tiếng xe cộ ngoài phố, tiếng máy móc nặng trong công xưởng
C. Tiếng máy móc nặng trong công xưởng, tiếng xe cộ ngoài phố, tiếng trẻ con đọc bài, tiếng thì thầm
D. Tiếng trẻ con đọc bài, tiếng thì thầm, tiếng xe cộ, tiếng máy móc nặng trong công xưởng
Câu 20: Hãy sắp xếp độ to của âm theo thứ tự giảm dần?
A. Tiếng động cơ phản lực, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường, tiếng sét.
B. Tiếng động cơ phản lực, tiếng sét, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường.
C. Tiếng sét, tiếng động cơ phản lực, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường.
D. Tiếng sét, tiếng động cơ phản lực, tiếng nói chuyện bình thường, tiếng ồn rất to ngoài phố.
Câu 21: Chọn phương án sai
A. Những âm có tần số dưới 20 dB gọi là hạ âm
B. Những âm có tần số dưới 20 Hz gọi là hạ âm
C. Những âm có độ to trên 130 dB gây đau nhức tai
D. Độ to của âm được đo bằng đơn vị dB
Câu 22: Chọn phương án đúng:
A. Những âm có tần số dưới 200dB gọi là hạ âm
B. Những âm có tần số trên 2000Hz gọi là siêu âm
C. Những âm có độ to trên 130dB gây đau nhức tai
D. Độ to của âm được đo bằng đơn vị Hz
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận