Câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng.

Khi phơi áo quần thông thường người ta thường vẩy cho áo quần thẳng hơn và sạch bụi. Khi vẩy mạnh ta thường nghe âm thanh lớn hơn là khi vẩy yếu, em hãy giải thích tại sao?

234 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Vì khi vẩy mạnh sẽ làm cho các lớp khí xung quanh dao động mạnh và phát ra âm lớn

B. Vì khi vẩy mạnh áo quần tự va chạm với nhau mà sinh ra âm lớn

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn phương án sai

A. Những âm có tần số dưới 20 dB gọi là hạ âm

B. Những âm có tần số dưới 20 Hz gọi là hạ âm

C. Những âm có độ to trên 130 dB gây đau nhức tai

D. Độ to của âm được đo bằng đơn vị dB

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của độ to:

A. Ampe (A)

B. Đexiben (dB)

C. Vôn/mét (V/m)

D. Oát/mét vuông (W/m2 )

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi gõ trống, để có âm lớn phát ra ta phải:

A. Gõ chậm rãi và đều vào trống

B. Gõ mạnh vào mặt trống

C. Chọn rùi trống chắc, khỏe

D. Gõ nhanh và đều

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hãy sắp xếp độ to của âm theo thứ tự giảm dần?

A. Tiếng động cơ phản lực, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường, tiếng sét.

B. Tiếng động cơ phản lực, tiếng sét, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường.

C. Tiếng sét, tiếng động cơ phản lực, tiếng ồn rất to ngoài phố, tiếng nói chuyện bình thường.

D. Tiếng sét, tiếng động cơ phản lực, tiếng nói chuyện bình thường, tiếng ồn rất to ngoài phố.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Biên độ dao động càng lớn âm phát ra……….

A. Càng nhỏ

B. Càng to

C. Càng bổng

D. Càng trầm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Âm thanh phát ra từ trống to hay nhỏ phụ thuộc vào?

A. Biên độ dao động của mặt trống

B. Màu sắc của mặt trống

C. Kích thước của mặt trống

D. Kích thước của dùi trống

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 12 (có đáp án): Độ to của âm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 34 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh