Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 (có đáp án): Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 (có đáp án): Trùng kiết lị và trùng sốt rét

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 211 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 (có đáp án): Trùng kiết lị và trùng sốt rét. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Câu 2:

Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. Trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. Trùng roi xanh và trùng giày.

C. Trùng giày và trùng kiết lị.

D. Trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 4:

Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen (Anopheles)

B. Muỗi Mansonia.

C. Muỗi Culex

D. Muỗi Aedes.

Câu 8:

Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là?

A. Trong máu

B. Khoang miệng

C. Ở gan

D. Ở thành ruột.

Câu 9:

Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ 

B. Diệt bọ gậy

C. Đậy kiến các dụng cụ chứa nước

D. Ăn uống hợp vệ sinh 

Câu 11:

Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là

A. trong máu

B. khoang miệng

C. ở gan.

D. ở thành ruột

Câu 12:

Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết

Câu 15:

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 (có đáp án): Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh