Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 39 (có đáp án): Cấu tạo trong của thằn lằn. Tài liệu bao gồm 16 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 6: Ngành động vật có xương sống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
07/02/2022
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?
A. 2 phần là xương đầu và xương thân
B. 2 phần là xương đầu và xương chi
C. 2 phần là xương thân và xương chi
D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
Câu 3: Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ?
A. Bề mặt da ẩm ướt
B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
D. Cả A và B đúng
Câu 4: Cơ quan tiêu hóa nào của thằn lằn giúp hấp thu lại nước?
A. Dạ dày
B. Thận
C. Gan
D. Ruột già
Câu 6: Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?
A. Có khả năng hấp thu lại nước
B. Nước tiểu đặc
C. Có thận sau (hậu thận)
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 8: Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa gì?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
Câu 10: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?
A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
B. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
C. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn
D. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
Câu 11: Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?
A. Cá thu.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Chim bồ câu.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Không có mi mắt.
B. Vành tai lớn, có khả năng cử động
C. Não trước và tiểu não phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
D. Cả A và C đều đúng.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận