Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 24: (có đáp án) Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác (phần 2). Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Ngành chân khớp. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
11 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Những đại diện nào sau đây thuộc lớp Giáp xác?
A. Sun, mọt ẩm, còng.
B. Cua đồng, ghẹ, cua nhện.
C. Rận nước, chân kiếm, cáy.
D. Cả A, B, C
Câu 2: Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?
A. Sống ở nước ngọt, cố định.
B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.
C. Sống ở biển, cố định.
D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.
Câu 3: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 5: Những động vật như thế nào được xếp vào lớp Giáp xác?
A. Mình có một lớp vỏ bằng kitin
B. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lần
C. Phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 6: Tại sao nói lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú?
A. Số lượng loài lớn
B. Môi trường sống đa dạng
C. Số lượng cá thể lớn
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 7: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt
Câu 9: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A. Truyền bệnh giun sán
B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận