Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 3). Tài liệu bao gồm 14 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 4: Ứng dụng di truyền học. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
Câu 2: Cho các thành tựu:
(1). Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
(4). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật tạo giống bằng công nghê gen là
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
Câu 3: Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì?
A. Gen không thể tạo ra sản phẩm nằm trong tế bào nhận.
B. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con.
C. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
Câu 4: Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật chuyển gen?
A. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào.
B. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. D. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
Câu 5: Kỹ thuật di truyền là?
A. Kỹ thuật được thao tác trên vật liệu di truyền mức độ phân tử.
B. Kỹ thuật được thao tác trên nhiễm sắc thể.
C. Kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân sơ.
D. Kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân thực.
Câu 6: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi các chức năng của gen đột biến gọi là?
A. Liệu pháp gen
B. Sửa chữa sai hỏng di truyền
C. Phục hồi gen
D. D. Gây hồi biến
Câu 7: Trong công nghệ tạo giống thì gen đánh dấu có vai trò gì?
A. Phân biệt các loại tế bào khác nhau
B. Giúp nhận biết tế bào đang phân chia
C. Gây biến đổi một gen khác
D. Giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp.
Câu 8: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của
A. Lai hai tế bào xoma
B. Dùng kỹ thuật vi tiêm
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ plasmit
Câu 9: Trong sản xuất các chế phẩm sinh học, loại tế bào nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Nấm mốc.
B. Nấm men.
C. Vi khuẩn E.Coli.
D. Vi khuẩn lactic.
Câu 10: Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
B. Loại bỏ hay bất hoạt một gen nào đó.
C. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.
Câu 12: Những thành tự nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
(1) Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống
(2) Từ một phôi động vật, người ta có thể tạo ra nhiều con vật có kiểu gen đồng nhất.
(3) Tạo ra cừu Đôly.
(4) Tạo ra giống nho tam bội không hạt.
(5) Tạo giống cây bông chống sâu hại.
Phương án đúng là:
A. (1) và (3)
B. (1) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
Câu 13: Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. (2) Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen.
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. (4) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.
Người ta có thể tạo ra sinh vật chuyển gen bằng biện pháp:
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 14: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là:
A. (3) → (4) → (2) → (1)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (2) → (3) → (4) → (2)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận