Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm bộ môn Tâm lý học có đáp án - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Xã hội nhân văn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên:
A. Lo sợ
B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Câu 2: Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già:
A. Lo sợ
B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Câu 3: Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên:
A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh
B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh
C. Người bệnh = Người + Bệnh tật
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một:
A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ
B. Thất vọng, hoài nghi
C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc
D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn
Câu 5: Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu:
A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát
Câu 6: Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư:
A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân
Câu 7: Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch:
A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
Câu 8: Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục:
A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém
B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư
C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
Câu 9: Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân nội khoa, TRỪ MỘT:
A. Kiên nhẫn
B. Nhiệt tình
C. Chu đáo
D. Thờ ơ
Câu 10: Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân ở nội khoa, TRỪ MỘT:
A. Tỉ mỉ
B. Khéo léo
C. Cáu gắt
D. Vui vẻ
Câu 11: Đặc điểm tâm lý của người bệnh trước phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
Câu 12: Đặc điểm tâm lý của người bệnh trong phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
Câu 13: Đặc điểm tâm lý của người bệnh sau phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
Câu 14: Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT:
A. Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái
B. Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm
C. Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng
D. Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý
Câu 20: Cảm xúc của trẻ trước khi mổ, TRỪ MỘT:
A. Sợ đau đớn
B. Sợ xa gia đình
C. Sợ bị bỏ rơi
D. Hài lòng
Câu 21: Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhi, TRỪ MỘT:
A. Đón trẻ như một người đáng tôn trọng
B. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ
C. Làm dịu nỗi đâu
D. Bốc đồng, la hét
Câu 22: Đặc điểm của giao tiếp, TRỪ MỘT:
A. Hoạt động đặc thù
B. Tạo ảnh hưởng lẫn nhau
C. Dựa trên nền tảng sự hiểu biết và nhận thức
D. Không suy nghĩ khách quan
Câu 23: Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:
A. Cá heo
B. Hà mã
C. Cá mập
D. Cá chuối
Câu 24: Chọn đáp án đúng. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:
A. Nhện
B. Kiến
C. Rắn
D. Muỗi
Câu 25: Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự phải là giao tiếp:
A. Lạc đà
B. Tê tê
C. Khỉ
D. Gián
Câu 26: Hình thức độc thoại thuộc kiểu:
A. Ngôn ngữ viết
B. Ngôn ngữ nói
C. Ngôn ngữ bên trong
D. Ngôn ngữ cầu kì
Câu 27: Đôi mắt, cái miệng là hình thức giao tiếp:
A. Giao tiếp qua cử chỉ
B. Giao tiếp qua nét mặt
C. Giao tiếp qua tư thế
D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất
Câu 28: Đầu gật gù, bắt chặt tay là hình thức giao tiếp:
A. Giao tiếp qua cử chỉ
B. Giao tiếp qua nét mặt
C. Giao tiếp qua tư thế
D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm bộ môn Tâm lý học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận