Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

  • 05/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 90 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Đức Mậu. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Địa. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

10/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là?

A. phát triển mạnh thủy lợi.

B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp

C. thực hiện các kĩ thuật canh tác

D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 2:

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là?

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng xích đạo.

D. đới rừng lá kim

Câu 4:

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do?

A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.

D. tín phong mang mưa tới.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 6:

Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

Câu 7:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là?

A. hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 14:

Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do?

A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc

Câu 17:

Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở?

A. châu Âu và Tây Nam Á.

B. châu Phi và Bắc Mĩ.

C. châu Đại Dương và Nam Á

D. châu Á và Mỹ La tinh.

Câu 18:

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?

A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

B. nền nhiệt độ cả nước cao.

C. hai lần Mặt Trời qua thiền định.

D. tổng bức xạ trong năm lớn.

Câu 19:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Câu 21:

Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. đất phèn.

B. đất xám trên phù sa cổ.

C. đất mặn.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 22:

Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do?

A. có độ cao lớn nhất.

B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

C. nằm xa biến nhất

D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước

Câu 24:

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là?

A. tiếp giáp lãnh hải

B. lãnh hải.

C. đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy.

Câu 25:

Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu?

A. xích đạo.

B. cận nhiệt đới

C. ôn đới.

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa

C. Có một số sông lớn, nhiều nước

D. Có các đồng bằng phù sa

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Câu 30:

Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do?

A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa

B. địa hình nhiều đồi núi.

C. gió mùa mùa đông.

D. ảnh hưởng của biển.

Câu 33:

Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là?

A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.

B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc

D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.

Câu 34:

Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Đông Bắc

B. Gió mùa Tây Nam.

C. Gió phơn Tây Nam.

D. Tín phong bán cầu Bắc

Câu 35:

Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là?

A. Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. miền Nam và miền Trung.

C. miền Bắc và miền Nam.

D. Duyên Hải Miền Trung và Tây Nguyên.

Câu 36:

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng?

A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.

B. khác nhau giữa các mùa trong một năm.

C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.

D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Câu 37:

Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do?

A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn.

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.

C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.

Câu 38:

Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A. Chống nhiễm mặn.

B. Trồng cây theo băng.

C. Đào hổ vảy cá.

D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 39:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do?

A. không có núi cao trên 2600m.

B. vị trí nằm gần xích đạo.

C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng

D. không có gió mùa Đông Bắc

Câu 40:

Vùng núi nào nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh?

A. An-tai

B. Cooc-di-e.

C. An-đet

D. An-po.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Đức Mậu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh