Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

  • 30/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 206 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Công nghệ 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2:

Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Phát triển về số lượng

B. Duy trì, củng cố chất lượng giống

C. Nâng cao chất lượng giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3:

Nhân giống thuần chủng:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4:

Đối với lai kinh tế:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6:

Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:

Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9:

Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:

Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Loài

B. Giống

C. Lứa tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11:

Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Năng lượng

B. Protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12:

Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:

A. Một phần thải ra

B. Một phần cơ thể sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Sử dụng hếtD

Câu 13:

Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượng

B. Khoáng vi lượng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14:

Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15:

Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa học

B. Tính kinh tế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16:

Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17:

Thức ăn thô như:

A. Cỏ khô

B. Rơm rạ

C. Bã mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18:

Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20:

Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Bón phân cho vực nước

B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21:

Phân bón hữu cơ cho vực nước như:

A. Phân bắc

B. Phân chồng

C. Phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23:

Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu tinh bột

B. Nghèo tinh bột

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:

Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Địa điểm xây dựng

B. Hướng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:

Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:

A. Yên tĩnh

B. Không gây ô nhiễm khu dân cư

C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26:

Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27:

Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 1,8m ÷ 2m

B. Dưới 1,8m

C. Trên 2m

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30:

Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnh

B. Môi trường và điều kiện sống

C. Bản thân con vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31:

Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùng

B. Vi khuẩn lợn đóng dấu

C. Cả A và B đều đúng

D. Nở mồm long móng

Câu 33:

Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34:

Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:

A. A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 35:

Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốc

B. Đủ liều

C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36:

Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:

A. An toàn

B. Giảm chi phí

C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:

Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:

A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh

B. Tạo ra các loại kháng sinh mới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38:

Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39:

Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:

A. Các loại axit amin

B. Vitamin

C. Các hoạt chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40:

Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:

A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra

B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh