Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Công nghệ 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:
A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống nhập nội
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7: Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9: Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Giống lúa chịu mặn
B. Giống lúa kháng đạo ôn
C. Măng tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ
B. Nồng độ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng
B. Không chứa các chất độc hại cho cây
C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:
A. Dễ hòa tan
B. Dễ bị rửa trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19: Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?
A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi
B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20: Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 23: Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:
A. Hữu cơ
B. Hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24: Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:
A. Do lượng mưa
B. Do địa hình dốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28: Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:
A. Làm ruộng bậc thang
B. Thềm cây ăn quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29: Biện pháp nông học chống xói mòn là:
A. Trồng cây thành băng
B. Canh tác nông, lâm kết hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30: Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
Câu 31: Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
Câu 32: Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?
A. 4
B. 5
C. 4 đến 5
D. 10
Câu 33: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?
A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng
B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:
A. Khó khăn
B. Phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Dễ dàng và thuận tiện
Câu 36: Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
Câu 37: Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?
A. 3000 cây
B. 300 cây
C. 30 cây
D. Đáp án khác
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận