Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 26

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 26

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 82 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 26. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Trong các dấu hiệu cảnh báo khoản tín dụng có vấn đề, dấu hiệu đáng ngại nhất đối với Ngân hàng là:

A. Khách hàng thay đổi nơi kinh doanh Khó khăn tiêu thụ sản phẩm 

B. Thường xuyên yêu cầu 

C. Ngân hàng cho gia hạn 

D. Thanh toán chậm các khoản nợ gốc và lãi 

Câu 3: Khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng – Có dự án đầu tư, phương án SXKD, dịch vụ khả thi và có hiệu quả

B. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng – Hoàn trả gốc và lãi vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng

C. Cả a và b đều đúng

Câu 4: Yếu tố nào có tính quyết định trong quá trình thẩm định và đề xuất cho vay:

A. Tài sản đảm bảo

B. Tính hiệu quả của phương án vay vốn, tình hình tài chính khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn

C. Cả a và b đúng

Câu 5: Hạn mức tín dụng:

A. Áp dụng cho các khách hàng có nhu cầu vay trả thường xuyên và có vòng quay vốn lưu động nhanh

B. Được duy trì trong một thời gian nhất định

C. Là mức dư nợ cho vay tối đa

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 6: Nghiệp vụ nào sau đây không phải là một phương thức cho vay:

A. Cấp thẻ tín dụng

B. Chiết khấu

C. Cho vay trả góp 

D. Thấu chi tài sản

Câu 7: Vì sao Ngân hàng quy định chủ đầu tư phải có vốn tự có tham gia vào phương án/ dự án SXKD, đầu tư vay vốn?

A. Giảm chi phí tài chính của DA/PA Giảm thiểu rủi ro cho 

B. Ngân hàng 

C. Tăng cường trách nhiệm của người vay 

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 8: Theo Luật Đất đai năm 2003 và Nghị định hướng dẫn của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất có hiệu lực khi nào?

A. Từ ngày các bên ký hợp đồng

B. Từ ngày các bên ký hợp đồng và được chứng nhận của Công chứng Nhà nước hoặc chứng thực của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

C. Từ thời điểm đăng ký tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

Câu 11: Theo bộ luật dân sự năm 2005 các chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự bao gồm:

A. Cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác

B. Cá nhân; Doanh nghiệp tư nhân; Công ty cổ phần; Hộ gia đình 

C. Cá nhân; Doanh nghiệp tư nhân; Hộ gia đình; pháp nhân

Câu 12: Đại diện của pháp nhân là:

A. Đại diện theo ủy quyền 

B. Đại diện theo pháp luật 

C. Cả a và b đều đúng 

Câu 13: Một pháp nhân chấm dứt trong các trường hợp sau:

A. Bị tuyên bố phá sản theo quy định của pháp luật về phá sản 

B. Hợp nhất, sáp nhập, chia, giải thể pháp nhân 

C. Cả a và b đều đúng

Câu 14: Các hành vi được coi là cạnh tranh bất hợp pháp trong hoạt động ngân hàng:

A. Đầu cơ lũng đoạn thị trường vàng, ngoại tệ

B. Khuyến mãi bất hợp pháp

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 15: Theo Luật dân sự, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không phải là pháp nhân:

A. Công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Hợp tác xã

Câu 16: Chi nhánh/SGD có được cho vay ngoài địa bàn hay không?

A. Được

B. Được nhưng có điều kiện

C. Không được 

D. Không có câu trả lời nào đúng

Câu 17: Khi tài sản đảm bảo tín dụng là Hàng hoá thì hàng hoá đó có bắt buộc phải mua bảo hiểm không?

A. Có

B. Do thỏa thuận giữa chi nhánh và khách hàng 

C. Do yêu cầu của khách hàng 

D. Không

Câu 20: Các tiêu chí dùng để xác định vốn luân chuyển của khách hàng trong phương án kinh doanh?

A. Nguồn vốn chủ sở hữu 

B. Tiền mặt + Hàng tồn kho + Các khoản phải thu

C. Vốn chủ sở hữu + Nợ vay dài hạn – Tài sản cố định và đầu tư dài hạn.

D. Vốn chủ sở hữu + Vốn vay ngân hàng.

Câu 21: Các chỉ tiêu nào sau đây thể hiện khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

A. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời 

B. Tỷ số khả năng thanh toán nhanh 

C. Vòng quay vốn lưu động và tỷ số nợ 

D. Cả a và b đều đúng 

Câu 22: Tên người đại diện theo pháp luật hợp pháp của doanh nghiệp thường thể hiện ở đâu?

A. Bảng điều lệ doanh nghiệp

B. Biên bản họp Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Ban quản trị

C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 23: Trong một dự án đầu tư, các tiêu chí chủ yếu để thẩm định hiệu quả của dự án đầu tư?

A. IRR + Thời gian hoàn vốn của dự án

B. NPV + IRR

C. NPV + IRR + Thời gian hoàn vốn của dự án.

D. Thời gian hoàn vốn của dự án + NPV

Câu 24: Theo sản phẩm cho vay du học của Sacombank, mức cho vay và thời gian tài trợ tối đa đối với một khách hàng là:

A. 200 triệu đồng và 120 tháng 

B. 200 triệu đồng và 60 tháng. 

C. 300 triệu đồng và 180 tháng 

D. Không có câu trả lời nào đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục