Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 22

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 22

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 88 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 22. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Số tiền Ngân hàng ứng trước cho Bên bán hàng trong nghiệp vụ Bao thanh toán + lãi + Phí bao thanh toán tối đa không vượt quá

A. 100% giá trị khoản phải thu

B.  50% giá trị khoản phải thu 

C. 70% giá trị khoản phải thu 

D. 80% giá trị khoản phải thu

Câu 2: Phương thức giải ngân cho Bên bán hàng trong nghiệp vụ Bao thanh toán nội địa:

A. Giải ngân chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại Sacombank

B. Giải ngân tiền mặt

C. Giải ngân vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại bất kỳ Ngân hàng nào

Câu 3: Thời hạn thanh toán còn lại của khoản phải thu được Ngân hàng bao thanh toán phải:

A. ≤ 30 ngày

B. ≤ 90 ngày

C. ≤ 120 ngày 

D. Cả 3 câu trên đều sai 

Câu 4: Thời hạn tối đa của bao thanh toán:

A. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 10 ngày

B. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 30 ngày

C. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 90 ngày

Câu 5: Theo quy định sản phẩm Bao thanh toán nội địa (BTTNĐ), nguồn tiền Bên mua hàng thanh toán cho Bên bán hàng tương ứng với Hợp đồng mua bán hàng hóa được Sacombank bao thanh toán phải được chuyển trả bằng hình thức 

A. Chuyển khoản vào tài khoản bất kỳ của Bên bán hàng

B. Chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại Sacombank

C. Chuyển khoản vào tài khoản riêng của Bên bán hàng mở tại Sacombank. Tài khoản này chỉ dùng để nhận tiền thanh toán do Bên mua hàng chuyển trả cho Bên bán hàng liên quan đến nghiệp vụ BTTNĐ 

D. Trả bằng tiền mặt cho Bên bán hàng 

Câu 6: Trong trường hợp Bên mua hàng không thanh toán nợ đúng hạn, Ngân hàng:

A. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên bán hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên mua hàng

B. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên mua hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên bán hàng 

C. Cả 2 câu trên đều sai 

Câu 7: Số dư bình quân của TK TGTT

A. Là số dư trên tài khoản vào ngày cuối cùng của tháng 

B. Là số dư cuối mỗi ngày của tài khoản

C. Là tổng số dư của tài khoản trong tháng

D. Là trung bình cộng số dư cuối các ngày trong tháng trên tài khoản của Khách hàng

Câu 8: Lãi suất thưởng là:

A. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm so với lãi suất không kỳ hạn theo quy định

B. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm tương ứng với mỗi mức số dư bình quân trong tháng mà khách hàng đạt được

C. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm tương ứng với mỗi mức số dư trong tháng của khách hàng

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 9: HĐ TGCKH của Doanh nghiệp được ký kết giữa NH và Doanh nghiệp sẽ do

A. Kế toán trưởng ký

B. Người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền hoặc người đại diện theo pháp luật ký 

C. Người đại diện theo pháp luật ký 

D. Người đại diện theo pháp luật ký

Câu 10: HĐ TGCKH là văn bản thỏa thuận giữa KH là tổ chức và NH trong đó thể hiện

A. Người đại diện hợp pháp của tổ chức mở tài khoản và người đại diện hợp pháp của đơn vị

B. Số hợp đồng, các điều kiện thỏa thuận khác, điều khoản thi hành của Hợp đồng, con dấu, chữ ký của trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền

C. Số tiền, kỳ hạn gửi tiền, ngày giá trị, ngày đến hạn thanh toán, phương thức tái tục, lãi suất, phương thưc trả lãi, thời điểm trả lãi 

D. Cả 03 câu trên đều đúng

Câu 11: Theo nội dung thỏa thuận trong HĐ TG CKH giữa cá nhân và khách hàng thì vào ngày giá trị khách hàng có thể.

A. Cả 03 hình thức: nộp tiền mặt, chuyển khoản từ Ngân hàng khác về hoặc tự động trích tài khoản TGTT tại Sacombank để chuyển qua tài khoản TG CKH

B. Chuyển khoản từ Ngân hàng khác về 

C. Nộp tiền mặt trực tiếp vào TK TG CKH của khách hàng hoặc Ngân hàng tự động trích từ TK TGTT của khách hàng để báo có vào TK CKH

D. Tự động trích tài khoản thanh toán hoặc chuyển khoản từ ngân hàng khác về 

Câu 12: Loại tiền mà NH huy động đối với sản phẩm TG CKH:

A. VNĐ

B. VNĐ; EUR

C. VNĐ; USD. 

D. VNĐ; USD; EUR

Câu 13: Nếu ngày đến hạn rơi vào ngày nghỉ lễ, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất :

A. Hưởng lãi suất không kỳ hạn cho những ngày nghỉ (đối với kỳ hạn tuần) và lãi suất định kỳ (đối với những kỳ hạn còn lại)

B. Hưởng lãi suất định kỳ cho những ngày nghỉ

C. Hưởng lãi suất không kỳ hạn cho những ngày nghỉ 

D. Tất cả những câu trên đều sai 

Câu 16: Vào ngày đến hạn hợp đồng, nếu không có yêu cầu nào khác từ phía khách hàng thì:

A. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới trong đó: kỳ hạn tái tục bằng kỳ hạn cũ theo hợp đồng; lãi suất tái tục bằng lãi suất công bố tại thời điểm tái tục; số tiền tái tục bằng số tiền vốn gốc ban đầu.

B. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới trong đó: kỳ hạn tái tục bằng kỳ hạn cũ theo hợp đồng; lãi suất tái tục bằng lãi suất cũ trên hợp đồng; số tiền tái tục bằng số tiền vốn gốc ban đầu (+) lãi khách hàng được hưởng (nếu có) 

C. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới. 

D. Ngân hàng tự động tất toán hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng theo phương thức đã thỏa thuận với khách hàng trong hợp đồng

Câu 18: Trong phương thức tín dụng chứng từ:

A. Nhà nhập khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành việc thanh toán chỉ được thực hiện khi tất cả các điều kiện điều khoản Lc được thực hiện hoàn toàn phù hợp. 

B. Nhà xuất khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nhận việc thanh toán sẽ được thực hiện nếu bộ chứng từ xuất trình hoàn toàn hợp lệ theo điều kiện, điều khoản của LC 

C. Cả hai câu trên đều đúng 

Câu 19: Chứng từ vận tải nào sau đây không là chứng từ sở hữu hàng hóa:

A. Biên lai giao nhận hàng hóa – Cargo receipt 

B. Vận đơn đường biển – Ocean Bill of Lading 

C. Vận đơn đường sắt – Railway bill

D. b và c đều đúng

Câu 21: Chứng từ vận tải đồng thời cũng là chứng từ sở hữu hàng hóa:

A. Vận đơn đường biển – Ocean Bill of Lading

B. Vận đơn đa phương thức – Multimodal Bill of Lading thể hiện chặng vận chuyển cuối cùng là bằng đường biển

C. Vận đơn hàng không – Airway bill 

D. a và c đúng

Câu 22: Phương thức thanh toán nào kém an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

A. Thanh toán CAD

B. Thanh toán L/C

C. Thanh toán T/T trả sau

D. Thanh toán nhờ thu

Câu 23: Một trong những tiện lợi của phương thức nhờ thu đối với nhà xuất khẩu là:

A. Nó ít rủi ro hơn phương thức thanh toán L/C.

B. Ngân hàng sẽ kiểm soát hàng hóa cho đến khi nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán hay thanh toán bộ chứng từ đòi tiền.

C. Nhà xuất khẩu dễ dàng nhận được tài trợ từ ngân hàng.

D. Các câu trên đều sai.

Câu 24: Trong phương thức thanh toán L/C, ngân hàng 

A. Chỉ thanh toán khi người mua đồng ý thanh toán. 

B. Chịu trách nhiệm xem xét việc thực hiện hợp đồng của bên bán trước khi thanh toán

C. Dựa vào hàng hoá để thanh toán.

D. Các câu trên đều sai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục