Câu hỏi: Số dư bình quân của TK TGTT
A. Là số dư trên tài khoản vào ngày cuối cùng của tháng
B. Là số dư cuối mỗi ngày của tài khoản
C. Là tổng số dư của tài khoản trong tháng
D. Là trung bình cộng số dư cuối các ngày trong tháng trên tài khoản của Khách hàng
Câu 1: Theo quy định sản phẩm Bao thanh toán nội địa (BTTNĐ), nguồn tiền Bên mua hàng thanh toán cho Bên bán hàng tương ứng với Hợp đồng mua bán hàng hóa được Sacombank bao thanh toán phải được chuyển trả bằng hình thức
A. Chuyển khoản vào tài khoản bất kỳ của Bên bán hàng
B. Chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại Sacombank
C. Chuyển khoản vào tài khoản riêng của Bên bán hàng mở tại Sacombank. Tài khoản này chỉ dùng để nhận tiền thanh toán do Bên mua hàng chuyển trả cho Bên bán hàng liên quan đến nghiệp vụ BTTNĐ
D. Trả bằng tiền mặt cho Bên bán hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Số tiền Ngân hàng ứng trước cho Bên bán hàng trong nghiệp vụ Bao thanh toán + lãi + Phí bao thanh toán tối đa không vượt quá
A. 100% giá trị khoản phải thu
B. 50% giá trị khoản phải thu
C. 70% giá trị khoản phải thu
D. 80% giá trị khoản phải thu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chứng từ vận tải nào sau đây không là chứng từ sở hữu hàng hóa:
A. Biên lai giao nhận hàng hóa – Cargo receipt
B. Vận đơn đường biển – Ocean Bill of Lading
C. Vận đơn đường sắt – Railway bill
D. b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong phương thức thanh toán L/C, ngân hàng
A. Chỉ thanh toán khi người mua đồng ý thanh toán.
B. Chịu trách nhiệm xem xét việc thực hiện hợp đồng của bên bán trước khi thanh toán
C. Dựa vào hàng hoá để thanh toán.
D. Các câu trên đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn thanh toán còn lại của khoản phải thu được Ngân hàng bao thanh toán phải:
A. ≤ 30 ngày
B. ≤ 90 ngày
C. ≤ 120 ngày
D. Cả 3 câu trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 22
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận